BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TẠI NHA KHOA HOÀNG
Mô tả:
Cấy ghép Implant là một sự thay thế chân răng thật bị hư hoặc bị mất bằng một chân răng kim loại (titan), mục đích đem lại chức năng ăn nhai và thẩm mỹ hoàn toàn như răng thật.
Bảng báo giá cấy ghép implant
|
GIÁ | BẢO HÀNH |
TRỤ IMPLANT |
||
Dentium (Korea) | 9 000 000 | 05 năm |
Osstem(Korea) | 9 000 000 | 05 năm |
HiOssen (USA) | 12 000 000 | 07 năm |
MIS (Germany) | 15 000 000 | 10 năm |
MÃO RĂNG SỨ |
||
Sứ Titan trên Implant | 3 000 000 | 03 năm |
Zirconia trên Implant (Germany) | 5 000 000 | 05 năm |
GHÉP XƯƠNG, MÀNG |
||
0.5cc (Korea) | 3 000 000 | |
1cc (Korea) | 5 000 000 | |
CÁC THỦ THUẬT ĐẶC BIỆT |
||
Multi – Abutment | 5 000 000 | |
Nâng xoang kín | 3 000 000 | |
Nâng xoang hở | 5 000 000 | |
Ghép màng | 2 000 000 |
NIỀNG RĂNG – CHỈNH NHA
Mô tả:
Niềng răng (còn gọi là chỉnh nha) là một phương pháp điều chỉnh răng từ vị trí mọc tự nhiên về vị trí răng mong muốn bằng các khí cụ nha khoa như mắc cài, dây cung, hook… theo một lộ trình định sẵn từ trước. Đây là một trong những phương pháp cực kỳ phổ biến để tạo nên một bộ răng đều, đẹp, các răng mọc đúng vị trí. Giúp bệnh nhân tự tin hơn trong giao tiếp cũng như cải thiện giọng nói của mình.
Bảng báo giá Niềng răng tại Nha khoa Hoàng
Niềng răng tại Nha khoa Hoàng được chia làm 04 cấp độ, tùy thuộc vào thực trạng răng của mỗi bệnh nhân mà có mức giá khác nhau dao động từ 20-35tr.
RĂNG SỨ THẨM MỸ
CẦU RĂNG SỨ
Cầu răng sứ là phương pháp phục hình cho một vài răng bị mất liền kề hoặc xen kẽ, đây là phương pháp được rất nhiều người tin dùng vì tính hiệu quả sử dụng cũng như hiệu quả kinh tế của nó. Nguyên lý của Cầu răng sứ rất đơn giản, sử dụng 2 răng liền kề các răng đã mất để làm trụ hoặcc điểm tựa sau đó chụp mão sứ lên giống hình 1 chiếc cầu, nên gọi là cầu răng sứ.
Báo giá cầu răng sứ
Răng sứ kim loại Niken (BH 1 năm) | 1 Răng | 1.000.000 |
Răng sứ kim loại Titan (BH 2 năm) | 1 Răng | 1.500.000 |
Răng sứ kim loại Crom (BH 2 năm) | 1 Răng | 2.000.000 |
Răng toàn sứ Zirconia (BH 7 năm) | 1 Răng | 3.000.000 |
Răng toàn sứ DBio Đức (BH 10 năm) | 1 Răng | 3.900.000 |
Răng toàn sứ Lava chính hãng | 1 Răng | Bảng giá riêng |
RĂNG SỨ THÁO LẮP
Răng sứ tháo lắp là phương pháp cải thiện tình trạng mất nhiều răng, mất răng toàn hàm ở người lớn tuổi được đánh giá cao về hiệu quả, tính thẩm mỹ, độ an toàn cũng như giá thành hợp lý.
Bảng giá răng sứ tháo lắp tại Nha khoa Hoàng
Răng nhựa Việt Nam | 1 Răng | 200.000 |
Răng nhựa Nhật | 1 Răng | 300.000 |
Răng tháo lắp Composite | 1 Răng | 500.000 |
Đệm hàm nhựa dẻo bán phần | 1 Hàm | 800.000 |
Đệm hàm nhựa dẻo toàn phần | 1 Hàm | 1.500.000 |
MẶT DÁN SỨ VENEER
Công nghệ dán sứ Veneer (hay còn gọi là mặt dán sứ Veneer) là một phương pháp sử dụng mặt dán làm bằng lớp sứ mỏng khoảng từ 0.2 mm – 0.5 mm. Mặt dán sứ này sẽ được dán cố định vào bên ngoài bề mặt răng cần được phục hình bằng keo dán răng sứ chuyên dụng sao cho ôm vừa khít toàn thân răng một cách tự nhiên nhất.
BẢNG GIÁ DÁN SỨ VENEER
Mặt dán sứ Emax Zirconia |
1 Răng |
4.000.000 |
Mặt dán sứ Veneer Lava |
1 Răng |
5.000.000 |
CÁC THỦ THUẬT NHA KHOA KHÁC
Nhổ răng
Do răng khôn mọc sau cùng mà vòm miệng của con người thường không có đủ chỗ để chúng mọc bình thường. Do đó, răng khôn mọc lệch, xô lẫn nhau, mọc chen chỗ các răng khác, dẫn đến sưng, đau đớn.
Bảng giá nhổ răng khôn
Nhổ răng khôn |
1 Răng |
300,000 – 500,000 |
Tiểu phẫu răng khôn |
1 Răng |
1,000,000 – 1,500,000 |
Tiểu phẫu răng khôn mọc ngầm, mọc lêch |
1 Răng |
1,500,000 – 2,000,000 |
Nhổ răng khác
Nhổ răng vĩnh viễn 1 chân (loại dễ) |
1 Răng |
100,000 |
Nhổ răng vĩnh viễn 1 chân (loại khó) |
1 Răng |
250,000 |
Nhổ răng vĩnh viễn 2, 3 chân (loại dễ) |
1 Răng |
300,000 |
Nhổ răng vĩnh viễn 2, 3 chân (loại khó) |
1 Răng |
500,000 |
Ngoài ra Nha khoa Hoàng còn cung cấp rất nhiều dịch vụ khác về nha khoa như Chữa tủy răng, tẩy trắng răng, Đính đá, cạo vôi răng (Lấy cao răng).
Liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline: 0909 144 632 hoặc để lại thông tin tại form dưới đây, chúng tôi sẽ gọi lại.